Thực đơn
Đại Cổ sinh Tham khảoLiên đại Hiển sinh | ||
---|---|---|
Đại Cổ sinh | Đại Trung sinh | Đại Tân sinh |
đại Cổ sinh | |||||
---|---|---|---|---|---|
kỷ Cambri | kỷ Ordovic | kỷ Silur | kỷ Devon | kỷ Than đá | kỷ Permi |
Tân sinh (Cenozoi)¹ (hiện nay–66,0 Ma) |
| ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung sinh (Mesozoi)¹ (66,0–252,17 Ma) |
| ||||||||||||
Cổ sinh (Paleozoi)¹ (252,17–541,0 Ma) |
| ||||||||||||
Nguyên sinh (Proterozoi)² (541,0 Ma–2,5 Ga) |
| ||||||||||||
Thái cổ (Archean)² (2.5–4 Ga) |
| ||||||||||||
Hỏa thành (Hadean)² (4–4,6 Ga) | |||||||||||||
Đơn vị: Ka = Kilo annum: ngàn năm; Ma = Mega annum: triệu năm; Ga = Giga annum: tỷ năm. ¹ = Phanerozoic eon. ² = Precambrian supereon |
Thực đơn
Đại Cổ sinh Tham khảoLiên quan
Đại Đại học Harvard Đại Việt sử ký toàn thư Đại học Bách khoa Hà Nội Đại dịch COVID-19 Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Quốc gia Hà Nội Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đài LoanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đại Cổ sinh http://www.stratigraphy.org/ https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Paleoz...